Uy tín tiếng Nhật là gì?

0
895

Uy tín tiếng Nhật là gì? 

Trả lời: 威信(いしん、ishin)

Một vài ví dụ về uy tín trong tiếng Nhật

  • Các tuyển thủ phải bảo vệ uy tín quốc gia -> 選手たちは国家威信を守るべきです。(Senshu tachi ha kokka ishin wo mamoru beki desu)
  • Người đó có uy tín trên lĩnh vực bất động sản -> あの人は不動産上で威信がある (Ano hito ha fudousan jou de ishin ga aru)
  • Anh Tanaka là người có uy tín trong giới kinh doanh. -> 田中さんは経済界で威信がある人です(Anh Tanaka là người có uy tín trong giới kinh doanh)

Từ đồng nghĩa

プレステージ (puresute-ji)  hay プレスティージ (pureti-ji)

Ví dụ:

  • Anh Nakamura có danh tiếng nên đi đâu cũng được hoan nghênh -> プレスティージを持っている中村さんはどこに行っても歓迎される (Puresu ti-ji wo motteiru Nakamura san ha doko ni ittemo kangei sareru)
  • Anh Ishida là người có danh tiếng lớn nên cậu nên nhờ anh ấy thì hơn, không phải sao? -> 石田さんはプレスティージが高い人ですから、彼に頼んだほうがいいじゃない (Ishida san ha puresuti-ji ga takai hito desu kara, kare ni tanonda hou ga ii janai.)
  • May mắn là tôi đã nhận được giải thưởng danh giá. -> 幸いに僕は名誉のある賞をもらえた。 (Saiwai ni boku ha meiyo no aru shou wo moratta)

Xem thêm:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here